1. Phụ phí theo nhu cầu
Phụ phí theo nhu cầu hay còn được gọi là Phụ phí mùa cao điểm, là một loại phí phổ biến được áp dụng trong ngành logistics vào giai đoạn nhu cầu vận chuyển cao.
Trong giai đoạn nhu cầu vận chuyển cao, khối lượng hàng hóa vượt xa mức công suất cơ bản của mạng lưới vận chuyển. Bên cạnh đó là sự biến động khó lường, đầy thách thức của thương mại toàn cầu, việc áp dụng Phụ phí theo nhu cầu cho phép các đơn vị logistic phân bổ thêm nguồn lực và công suất khi cần thiết để đáp ứng những thay đổi và tiếp tục cung cấp dịch vụ tốt nhất cho Quý khách hàng.
247Express trân trọng thông báo đến Quý khách hàng, nhằm đảm bảo hoạt động liên tục trong giai đoạn này, các đối tác vận chuyển của 247Express là DHL, Fedex, TNT và UPS áp dụng Phụ phí theo nhu cầu cụ thể như sau:
ĐIỂM ĐẾN | |||||||
Xuất xứ | Trung Quốc, Hồng Kông | Châu Á | Châu Đại Dương | Châu Âu | Châu Mỹ | Trung Đông, Bắc Phi | Phần còn lại của thế giới |
Trung Quốc, Hồng Kông | 8000 | 8000 | 8000 | 51000 | 64000 | 41000 | 23000 |
Nam Á | 8000 | 8000 | 8000 | 31000 | 46000 | 13000 | 13000 |
Phần còn lại của châu Á | 8000 | 8000 | 8000 | 31000 | 38000 | 23000 | 23000 |
Châu Âu | 0 | 0 | 8000 | 8000 | 13000 | 0 | 13000 |
Châu Mỹ | 0 | 0 | 8000 | 0 | 8000 | 0 | 13000 |
Trung Đông, Bắc Phi | 0 | 0 | 8000 | 23000 | 31000 | 8000 | 13000 |
Phần còn lại của thế giới | 13000 | 13000 | 13000 | 13000 | 13000 | 13000 | 13000 |
Dịch vụ | Khu vực/ Quốc gia | Phụ phí theo kg*(VND) | |
Priority^ | Economy^^ | ||
Lô hàng xuất khẩu từ Việt Nam đến |
Úc và New Zealand1,7 |
2.500 VND/kg |
2.500 VND/kg |
Châu Á2 |
2.500 VND/kg | 2.500 VND/kg | |
Hoa kỳ, Canada, Mexico và Puerto Rico3 |
44.900 VND/kg |
44.900 VND/kg |
|
Châu Âu4 (EU) |
27.500 VND/kg |
27.500 VND/kg |
|
Ấn Độ |
2.500 VND/kg | 2.500 VND/kg | |
Trung Đông/Tiểu lục địa Ấn Độ và Châu Phi5 (MEISA) |
27.500 VND/kg |
27.500 VND/kg |
|
Châu Mỹ Latinh6,8 (LAC) |
44.900 VND/kg |
44.900 VND/kg |
(Lưu ý: Fedex áp dụng tối thiểu 25.000 VND/lô hàng bất kể thị trường xuất xứ. Mức phụ phí thực tế sẽ được chuyển đổi thành đơn vị tiền tệ thanh toán).
Quốc gia hoặc Lãnh thổ xuất xứ | Điểm đến | |||
Mỹ và Châu Mỹ2 | Châu Âu4 | Ấn Độ | Các nước còn lại (ngoại trừ Châu Á Thái Bình Dương3) | |
Úc |
AUD 0.75 |
AUD 0.60 |
AUD 0.60 |
AUD 0.60 |
Trung Quốc đại lục |
RMB 17.00 |
RMB 14.20 |
RMB 10.60 |
RMB 12.80 |
Đặc khu Hành chính Hồng Kong |
HKD 18.70 |
HKD 15.60 |
HKD 11.70 |
HKD 14.10 |
Indonesia |
IDR 7,400 |
IDR 5,920 |
IDR 5,920 | IDR 5,920 |
Nhật Bản |
JPY 80 |
JPY 60 |
JPY 60 |
JPY 60 |
Hàn Quốc |
KRW 1,900 |
KRW 1,300 |
KRW 1,300 |
KRW 1,300 |
Đặc khu Hành chính Ma Cao |
HKD 18.70 |
HKD 15.60 |
HKD 11.70 |
HKD 14.10 |
Malaysia |
MYR 2.30 |
MYR 1.90 |
MYR 1.90 |
MYR 1.90 |
Philippines |
PHP 28 |
PHP 23 |
PHP 23 |
PHP 23 |
Singapore |
SGD 0.68 |
SGD 0.54 |
SGD 0.54 |
SGD 0.54 |
Đài Loan, Trung Quốc |
TWD 43 |
TWD 31 |
TWD 31 |
TWD 31 |
Thái Lan |
THB 18 |
THB 14 |
THB 14 |
THB 14 |
Việt Nam |
VND 32,900 |
VND 23,500 |
VND 23,500 |
VND 23,500 |
(Lưu ý: Phụ phí nhu cầu có thể thay đổi. Quý khách hàng nên tiếp tục kiểm tra trang Khu vực và Giá cước vận chuyển của UPS.com để biết thông tin cập nhật trước khi gửi hàng).
2. Phụ phí tình huống khẩn cấp
Đối tác vận chuyển của 247Express là SF Express vẫn đang tiếp tục duy trì Phụ phí tình huống khẩn cấp cho các lô hàng gửi Quốc tế từ ngày 12/02/2022 cho đến khi có thông báo mới. Chi tiết bảng phí như sau:
Nước xuất | Nước đến | ||||
Trung Quốc Đại Lục/ Hồng Kông/ Đài Loan/ Ma Cao | Úc | Phần còn lại của KV Châu Á | Mỹ/ Canada | Châu Âu | |
Việt Nam | 32,000 VND | 78,000 VND | 40,000 VND | 32,000 VND | 14,000 VND |
Điểm đến | Điểm xuất | |||
Trung Quốc Đại Lục | Hồng Kông | Ma Cao | Đài Loan | |
Việt Nam | 9.8 CNY | 9 HKD | 9 MOP | 30 TWD |
Mọi thắc mắc Quý khách hàng vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch vụ Quốc tế Miền Nam (IOS) để được hỗ trợ chi tiết hơn.
Trân trọng.
Vui lòng để lại thông tin để nhân viên 247Express có thể liên hệ tới bạn sớm nhất